Thực đơn
Nam Giao, Đại Đồng Tham khảoThái Nguyên | Hạnh Hoa Lĩnh • Tiểu Điếm • Nghênh Trạch • Tiêm Thảo Bình • Vạn Bách Lâm • Tấn Nguyên • Cổ Giao • Thanh Từ • Dương Khúc • Lâu Phàn | |
---|---|---|
Đại Đồng | Bình Thành1 • Vân Cương1 • Tân Vinh • Vân Châu • Dương Cao • Thiên Trấn • Quảng Linh • Linh Khâu • Hồn Nguyên • Tả Vân | |
Dương Tuyền | ||
Trường Trị | Lộ Châu2 • Lộ Thành • Thượng Đảng • Đồn Lưu • Tương Viên • Bình Thuận • Lê Thành • Hồ Quan • Trưởng Tử • Vũ Hương • Thấm • Thấm Nguyên | |
Tấn Thành | ||
Sóc Châu | ||
Tấn Trung | ||
Vận Thành | ||
Hãn Châu | Hãn Phủ • Nguyên Bình • Định Tương • Ngũ Đài • Đại • Phồn Trì • Ninh Vũ • Tĩnh Lạc • Thần Trì • Ngũ Trại • Khả Lam • Hà Khúc • Bảo Đức • Thiên Quan | |
Lâm Phần | ||
Lữ Lương | Ly Thạch • Hiếu Nghĩa • Phần Dương • Văn Thủy • Trung Dương • Hưng • Lâm • Phương Sơn • Liễu Lâm • Lam • Giao Khẩu • Giao Thành • Thạch Lâu | |
Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Thực đơn
Nam Giao, Đại Đồng Tham khảoLiên quan
Nam Nam Định Nam Tư Nam Hoa kinh Nam Bộ Nam Định (thành phố) Nam Cao Nam quốc sơn hà Nam Đại Dương Nam Phương Hoàng hậuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nam Giao, Đại Đồng